Trọng lượng bản thân : |
18870 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
10980 |
kG |
- Cầu sau : |
7890 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
11000 |
kG |
Số người cho phép chở : |
2 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
30000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
12200 x 2500 x 3750 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
8220 x 2350 x 650/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
2040/1850 |
mm |
Số trục : |
4 |
|
Công thức bánh xe : |
8 x 4 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
D6CC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
12344 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
279 kW/ 1900 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/02/04/04/--- |
Lốp trước / sau: |
12R22.5 /12R22.5 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2, 3, 4 /Tự hãm |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS1015LS có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 12000 kg/2,0 m và 1030 kg/20,7 m (tầm với lớn nhất); - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |